Những con phố vẽ nên cuộc sống của người Việt. Phố xá ở đây không chỉ để đi lại. Đường phố và vỉa hè còn là nơi buôn bán, ăn uống, là điểm hẹn hò bên ly cà phê, là nơi cắt tóc hay nghỉ ngơi. Các thành phố lớn luôn tràn đầy sức sống với tiếng rầm rì của hàng triệu chiếc xe máy, nơi bạn có thể cảm nhận một nguồn năng lượng không ngừng sục sôi trên mỗi con đường.
Với một quá trình lịch sử đấu tranh chống kẻ thù xâm lược để bảo vệ bờ cõi, giành tự do, độc lập và xây dựng đất nước có từ hàng ngàn năm của người Việt cùng sự hội tụ của 54 thành phần dân tộc khác nhau đã góp phần tạo nên sự đa dạng, phong phú và đặc sắc cho nền văn hóa của Việt Nam.
Bản sắc văn hóa của các dân tộc thể hiện rất rõ nét trong đời sống sinh hoạt cộng đồng và trong các hoạt động kinh tế từ phong tục tập quán, trang phục cho đến phong cách ẩm thực. Dưới đây là những nét đặc sắc của văn hóa Việt Nam mà bạn có thể tìm hiểu.
Lịch sử Việt Nam được bắt đầu từ 1 đến 2 ngàn năm trước Công Nguyên. Trải qua nhiều thế kỷ với các triều đại Lý, Trần, Lê, Nguyễn, từ giữa thế kỷ 19, Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp. Sau Cách mạng tháng Tám, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được khai sinh. Trận Điện Biên Phủ năm 1954 đánh dấu sự chấm dứt của người Pháp trên lãnh thổ, nhưng Việt Nam bị chia thành hai quốc gia: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ở miền Bắc và Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam. Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, nước Việt Nam thống nhất và từ ngày 2 tháng 7 năm 1976, chính thức mang tên Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Song Khê Song Khe ward | 26115 |
2 | Xã Song Mai Song Mai ward | 26112 |
3 | Xã Tân Mỹ Tan My ward | 26114 |
4 | Xã Tân Tiến Tan Tien ward | 26117 |
5 | Phường Xương Giang Xuong Giang ward | 26108 |
6 | Xã Dĩnh Trì Dinh Tri ward | 26121 |
7 | Xã Đồng Sơn Dong Son ward | 26116 |
8 | Phường Đa Mai Da Mai ward | 26113 |
9 | Phường Dĩnh Kế Dinh Ke ward | 26120 |
10 | Phường Hoàng Văn Thụ Hoang Van Thu ward | 26119 |
11 | Phường Lê Lợi Le Loi ward | 26118 |
12 | Phường Mỹ Độ My Do ward | 26111 |
13 | Phường Ngô Quyền Ngo Quyen ward | 26107 |
14 | Phường Thọ Xương Tho Xuong ward | 26109 |
15 | Phường Trần Nguyên Hãn Tran Nguyen Han ward | 26110 |
16 | Phường Trần Phú Tran Phu ward | 26106 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |