Ngân hàng gen quốc gia Việt Nam bảo tồn 12.300 giống của 115 loài. Chính phủ Việt Nam đã chi 497 triệu đô la Mỹ để duy trì đa dạng sinh học trong năm 2004 và đã thiết lập 126 khu bảo tồn trong đó có 28 vườn quốc gia. Việt Nam có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Vườn quốc gia Phong Nha ‒ Kẻ Bàng cùng 6 khu dự trữ sinh quyển bao gồm Rừng ngập mặn Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Kiên Giang, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nghệ An.
Với một quá trình lịch sử đấu tranh chống kẻ thù xâm lược để bảo vệ bờ cõi, giành tự do, độc lập và xây dựng đất nước có từ hàng ngàn năm của người Việt cùng sự hội tụ của 54 thành phần dân tộc khác nhau đã góp phần tạo nên sự đa dạng, phong phú và đặc sắc cho nền văn hóa của Việt Nam.
Cụm di tích Ao Bà Om, chùa Âng, Bảo tàng Văn hóa dân tộc Khmer nằm ở phường 8, thành phố Trà Vinh là danh lam thắng cảnh, di tích văn hóa, lịch sử nổi tiếng của tỉnh Trà Vinh cũng như cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Đây cũng là niềm tự hào của đồng bảo KhMer.
Chợ Hàng (Hải Phòng) trước đây là chợ của một làng cổ có tên Dư Hàng (thế kỷ 17-18). Khu vực làng Dư Hàng trước đây là vùng đất nông nghiệp và là đầu mối giao thông nên chợ Hàng trở thành nơi gặp gỡ, trao đổi, mua bán cây, con giống và đồ dùng nhà nông. Quá trình đô thị hóa lan ra các vùng ven, do vậy ngày nay chợ Hàng đã nằm trọn trong nội đô, thuộc phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân thành phố Hải Phòng. Dù đã trải qua bao năm tháng, nhưng những tập quán trao đổi những hàng hóa nông nghiệp của c
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Núi Thành Nui Thanh town | 52806 |
2 | Xã Tam Anh Bắc Tam Anh Bac ward | 52514 |
3 | Xã Tam Anh Nam Tam Anh Nam ward | 52815 |
4 | Xã Tam Giang Tam Giang ward | 52807 |
5 | Xã Tam Hải Tam Hai ward | 52809 |
6 | Xã Tam Hiệp Tam Hiep ward | 52516 |
7 | Xã Tam Hòa Tam Hoa ward | 52810 |
8 | Xã Tam Mỹ Đông Tam My Dong ward | 52821 |
9 | Xã Tam Mỹ Tây Tam My Tay ward | 52820 |
10 | Xã Tam Nghĩa Tam Nghia ward | 52822 |
11 | Xã Tam Quang Tam Quang ward | 52808 |
12 | Xã Tam Sơn Tam Son ward | 52818 |
13 | Xã Tam Thạnh Tam Thanh ward | 52817 |
14 | Xã Tam Tiến Tam Tien ward | 52811 |
15 | Xã Tam Trà Tam Tra ward | 52819 |
16 | Xã Tam Xuân I Tam Xuan I ward | 52812 |
17 | Xã Tam Xuân II Tam Xuan II ward | 52813 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |