Việt Nam là đất nước trên dải đất hình chữ S, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á, ở phía đông bán đảo Đông Dương, phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào, Campuchia, phía đông nam trông ra biển Đông và Thái Bình Dương. Bờ biển Việt Nam dài 3 260 km, biên giới đất liền dài 4 510 km. Trên đất liền, từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam (theo đường chim bay) dài 1 650km, từ điểm cực Đông sang điểm cực Tây nơi rộng nhất 600km (Bắc bộ), 400 km (Nam bộ), nơi hẹp nhất 50km (Quảng Bình).
Trang phục của Việt Nam rất đa dạng, phong phú nhưng gây ấn tượng nhất đối với mọi người nhất có thể kể đến là áo dài và áo tứ thân. Bộ trang phục mang dáng dấp và linh hồn nước Việt và khi nhắc đến mọi người sẽ nghĩ ngay đến Việt Nam đó chính bộ áo dài truyền thống. Áo dài truyền thống gồm áo dài xẻ thành 2 tà trước và sau, quần dài chấm gót, chất liệu là lụa hoặc vải trơn, màu sắc và họa tiết đa dạng.
Chính thức là tiếng Việt (ngôn ngữ của người Việt (người Kinh)). Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với gần ba triệu Việt kiều ở hải ngoại, mà phần lớn là người Mỹ gốc Việt. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Mặc dù tiếng Việt có nguồn từ vựng vay mượn từ tiếng Hán và trước đây dùng chữ Hán (chữ Nho) để viết, sau đó được cải biên thành chữ Nôm, ngày nay tiếng Việt dùng bảng chữ cái Latinh, gọi là chữ Quốc Ngữ, cùng các dấu thanh để viết...
Ẩm thực là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý phối trộn gia vị và những thói quen ăn uống nói chung của mọi người Việt trên đất nước Việt Nam. Tuy hầu như có ít nhiều có sự khác biệt, ẩm thực Việt Nam vẫn bao hàm ý nghĩa khái quát nhất để chỉ tất cả những món ăn phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số nhưng đã tương đối phổ thông trong cộng đồng người Việt...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Liên Quan Lien Quan town | 13106 |
2 | Xã Bình Phú Binh Phu ward | 13122 |
3 | Xã Bình Yên Binh Yen ward | 13111 |
4 | Xã Cẩm Yên Cam Yen ward | 13109 |
5 | Xã Cần Kiệm Can Kiem ward | 13119 |
6 | Xã Canh Nậu Canh Nau ward | 13126 |
7 | Xã Chàng Sơn Chang Son ward | 13128 |
8 | Xã Đại Đồng Dai Dong ward | 13108 |
9 | Xã Dị Nậu Di Nau ward | 13125 |
10 | Xã Đồng Trúc Dong Truc ward | 13118 |
11 | Xã Hạ Bằng Ha Bang ward | 13117 |
12 | Xã Hương Ngải Huong Ngai ward | 13127 |
13 | Xã Hữu Bằng Huu Bang ward | 13124 |
14 | Xã Kim Quan Kim Quan ward | 13120 |
15 | Xã Lại Thượng Lai Thuong ward | 13110 |
16 | Xã Phú Kim Phu Kim ward | 13107 |
17 | Xã Phùng Xá Phung Xa ward | 13123 |
18 | Xã Tân Xã Tan Xa ward | 13112 |
19 | Xã Thạch Hoà Thach Hoa ward | 13113 |
20 | Xã Thạch Xá Thach Xa ward | 13121 |
21 | Xã Tiến Xuân Tien Xuan ward | 13116 |
22 | Xã Yên Bình Yen Binh ward | 13114 |
23 | Xã Yên Trung Yen Trung ward | 13115 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |