Việt Nam có diện tích 331.690 km², nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Chung đường biên giới với ba quốc gia, phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, còn phía đông là biển Đông. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng hơn 96 triệu người, đứng thứ 13 thế giới. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là thành phố lớn thứ hai với 6,2 triệu dân, sau Thành phố Hồ Chí Minh, 8,8 triệu dân.
Ẩm thực là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý phối trộn gia vị và những thói quen ăn uống nói chung của mọi người Việt trên đất nước Việt Nam. Tuy hầu như có ít nhiều có sự khác biệt, ẩm thực Việt Nam vẫn bao hàm ý nghĩa khái quát nhất để chỉ tất cả những món ăn phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số nhưng đã tương đối phổ thông trong cộng đồng người Việt...
Cụm di tích Ao Bà Om, chùa Âng, Bảo tàng Văn hóa dân tộc Khmer nằm ở phường 8, thành phố Trà Vinh là danh lam thắng cảnh, di tích văn hóa, lịch sử nổi tiếng của tỉnh Trà Vinh cũng như cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Đây cũng là niềm tự hào của đồng bảo KhMer.
Chợ Hàng (Hải Phòng) trước đây là chợ của một làng cổ có tên Dư Hàng (thế kỷ 17-18). Khu vực làng Dư Hàng trước đây là vùng đất nông nghiệp và là đầu mối giao thông nên chợ Hàng trở thành nơi gặp gỡ, trao đổi, mua bán cây, con giống và đồ dùng nhà nông. Quá trình đô thị hóa lan ra các vùng ven, do vậy ngày nay chợ Hàng đã nằm trọn trong nội đô, thuộc phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân thành phố Hải Phòng. Dù đã trải qua bao năm tháng, nhưng những tập quán trao đổi những hàng hóa nông nghiệp của c
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Kim Bài Kim Bai town | 13506 |
2 | Xã Bích Hòa Bich Hoa ward | 13514 |
3 | Xã Bình Minh Binh Minh ward | 13512 |
4 | Xã Cao Dương Cao Duong ward | 13522 |
5 | Xã Cao Viên Cao Vien ward | 13515 |
6 | Xã Cự Khê Cu Khe ward | 13513 |
7 | Xã Dân Hòa Dan Hoa ward | 13521 |
8 | Xã Đỗ Động Do Dong ward | 13507 |
9 | Xã Hồng Dương Hong Duong ward | 13524 |
10 | Xã Kim An Kim An ward | 13518 |
11 | Xã Kim Thư Kim Thu ward | 13519 |
12 | Xã Liên Châu Lien Chau ward | 13525 |
13 | Xã Mỹ Hưng My Hung ward | 13511 |
14 | Xã Phương Trung Phuong Trung ward | 13520 |
15 | Xã Tam Hưng Tam Hung ward | 13510 |
16 | Xã Tân Ước Tan Uoc ward | 13526 |
17 | Xã Thanh Cao Thanh Cao ward | 13516 |
18 | Xã Thanh Mai Thanh Mai ward | 13517 |
19 | Xã Thanh Thùy Thanh Thuy ward | 13509 |
20 | Xã Thanh Văn Thanh Van ward | 13508 |
21 | Xã Xuân Dương Xuan Duong ward | 13523 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |