Việt Nam là đất nước trên dải đất hình chữ S, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á, ở phía đông bán đảo Đông Dương, phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào, Campuchia, phía đông nam trông ra biển Đông và Thái Bình Dương. Bờ biển Việt Nam dài 3 260 km, biên giới đất liền dài 4 510 km. Trên đất liền, từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam (theo đường chim bay) dài 1 650km, từ điểm cực Đông sang điểm cực Tây nơi rộng nhất 600km (Bắc bộ), 400 km (Nam bộ), nơi hẹp nhất 50km (Quảng Bình).
Bản sắc văn hóa của các dân tộc thể hiện rất rõ nét trong đời sống sinh hoạt cộng đồng và trong các hoạt động kinh tế từ phong tục tập quán, trang phục cho đến phong cách ẩm thực. Dưới đây là những nét đặc sắc của văn hóa Việt Nam mà bạn có thể tìm hiểu.
Trang phục của Việt Nam rất đa dạng, phong phú nhưng gây ấn tượng nhất đối với mọi người nhất có thể kể đến là áo dài và áo tứ thân. Bộ trang phục mang dáng dấp và linh hồn nước Việt và khi nhắc đến mọi người sẽ nghĩ ngay đến Việt Nam đó chính bộ áo dài truyền thống. Áo dài truyền thống gồm áo dài xẻ thành 2 tà trước và sau, quần dài chấm gót, chất liệu là lụa hoặc vải trơn, màu sắc và họa tiết đa dạng.
Là nền kinh tế của một nước đang phát triển. Việt Nam từ một quốc gia nghèo và đông dân đã dần hồi phục và phát triển sau sự tàn phá của chiến tranh, sự mất mát viện trợ tài chính từ khối các nước xã hội chủ nghĩa trước đây, và sự yếu kém của nền kinh tế tập trung. Sau năm 1986, với Chính sách Đổi Mới, kinh tế Việt Nam đã có những bước phát triển to lớn và đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình khoảng 9% hàng năm từ 1993 đến 1997. Tăng trưởng GDP 8,5% vào năm 1997 đã giảm xuống 4% vào năm 1998 do ảnh hưởng của sự kiện khủng hoảng kinh tế Á châu năm 1997, và tăng lên đến 4,8% năm 1999...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Châu Hòa Chau Hoa ward | 86609 |
2 | Xã Hưng Lễ Hung Le ward | 86627 |
3 | Xã Hưng Nhượng Hung Nhuong ward | 86626 |
4 | Xã Hưng Phong Hung Phong ward | 86618 |
5 | Xã Long Mỹ Long My ward | 86620 |
6 | Xã Lương Hòa Luong Hoa ward | 86613 |
7 | Xã Lương Phú Luong Phu ward | 86615 |
8 | Xã Lương Quới Luong Quoi ward | 86614 |
9 | Xã Mỹ Thạnh My Thanh ward | 86612 |
10 | Xã Phong Nẫm Phong Nam ward | 86611 |
11 | Xã Phước Long Phuoc Long ward | 86619 |
12 | Xã Sơn Phú Son Phu ward | 86617 |
13 | Xã Tân Hào Tan Hao ward | 86623 |
14 | Xã Tân Lợi Thạnh Tan Loi Thanh ward | 86621 |
15 | Xã Tân Thanh Tan Thanh ward | 86624 |
16 | Xã Thạnh Phú Đông Thanh Phu Dong ward | 86622 |
17 | Xã Thuận Điền Thuan Dien ward | 86616 |
18 | Thị trấn Giồng Trôm Giong Trom town | 86606 |
19 | Xã Bình Hoà Binh Hoa ward | 86607 |
20 | Xã Bình Thành Binh Thanh ward | 86625 |
21 | Xã Châu Bình Chau Binh ward | 86608 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |