Trang phục là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự khác biệt cho văn hóa của Việt Nam với các quốc gia khác trên thế giới. Những bộ trang phục không chỉ ghi đậm dấu ấn truyền thống văn hóa và phong tục của dân tộc Việt Nam mà nó còn là hơi thở, linh hồn của một dân tộc.
Việt Nam là một trong những quốc gia có nền văn hóa đặc sắc và mang những nét độc đáo rất riêng mà không một quốc gia nào trên thế giới có được. Sự khác biệt tạo nên sự ấn tượng cho nền văn hóa của Việt Nam có thể nhắc đến như trang phục, phong tục tập quán, ẩm thực. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn hiểu biết hơn về văn hóa Việt Nam.
Việt Nam có diện tích 331.690 km², nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Chung đường biên giới với ba quốc gia, phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, còn phía đông là biển Đông. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng hơn 96 triệu người, đứng thứ 13 thế giới. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là thành phố lớn thứ hai với 6,2 triệu dân, sau Thành phố Hồ Chí Minh, 8,8 triệu dân.
Lịch sử Việt Nam được bắt đầu từ 1 đến 2 ngàn năm trước Công Nguyên. Trải qua nhiều thế kỷ với các triều đại Lý, Trần, Lê, Nguyễn, từ giữa thế kỷ 19, Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp. Sau Cách mạng tháng Tám, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được khai sinh. Trận Điện Biên Phủ năm 1954 đánh dấu sự chấm dứt của người Pháp trên lãnh thổ, nhưng Việt Nam bị chia thành hai quốc gia: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ở miền Bắc và Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam. Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, nước Việt Nam thống nhất và từ ngày 2 tháng 7 năm 1976, chính thức mang tên Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Thạnh Phú Thanh Phu town | 86906 |
2 | Xã An Điền An Dien ward | 86922 |
3 | Xã An Nhơn An Nhon ward | 86918 |
4 | Xã An Quy An Quy ward | 86923 |
5 | Xã An Thạnh An Thanh ward | 86907 |
6 | Xã An Thuận An Thuan ward | 86917 |
7 | Xã Bình Thạnh Binh Thanh ward | 86916 |
8 | Xã Đại Điền Dai Dien ward | 86912 |
9 | Xã Giao Thạnh Giao Thanh ward | 86919 |
10 | Xã Hòa Lợi Hoa Loi ward | 86915 |
11 | Xã Mỹ An My An ward | 86908 |
12 | Xã Mỹ Hưng My Hung ward | 86909 |
13 | Xã Phú Khánh Phu Khanh ward | 86913 |
14 | Xã Quới Điền Quoi Dien ward | 86910 |
15 | Xã Tân Phong Tan Phong ward | 86911 |
16 | Xã Thạnh Hải Thanh Hai ward | 56921 |
17 | Xã Thạnh Phong Thanh Phong ward | 86920 |
18 | Xã Thới Thạnh Thoi Thanh ward | 86914 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |