Việt Nam là đất nước trên dải đất hình chữ S, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á, ở phía đông bán đảo Đông Dương, phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào, Campuchia, phía đông nam trông ra biển Đông và Thái Bình Dương. Bờ biển Việt Nam dài 3 260 km, biên giới đất liền dài 4 510 km. Trên đất liền, từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam (theo đường chim bay) dài 1 650km, từ điểm cực Đông sang điểm cực Tây nơi rộng nhất 600km (Bắc bộ), 400 km (Nam bộ), nơi hẹp nhất 50km (Quảng Bình).
Địa hình Việt Nam có núi rừng chiếm khoảng 40%, đồi 40% và độ che phủ khoảng 75% diện tích đất nước. Có các dãy núi và cao nguyên như dãy Hoàng Liên Sơn, cao nguyên Sơn La ở phía bắc, dãy Bạch Mã và các cao nguyên theo dãy Trường Sơn ở phía nam. Mạng lưới sông, hồ ở vùng đồng bằng châu thổ hoặc miền núi phía Bắc và Tây Nguyên. Đồng bằng chiếm khoảng 1/4 diện tích, gồm các đồng bằng châu thổ như đồng bằng sông Hồng, sông Cửu Long và các vùng đồng bằng ven biển miền Trung, là vùng tập trung dân cư. Đất canh tác chiếm 17% tổng diện tích đất Việt Nam.
Chính thức là tiếng Việt (ngôn ngữ của người Việt (người Kinh)). Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với gần ba triệu Việt kiều ở hải ngoại, mà phần lớn là người Mỹ gốc Việt. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Mặc dù tiếng Việt có nguồn từ vựng vay mượn từ tiếng Hán và trước đây dùng chữ Hán (chữ Nho) để viết, sau đó được cải biên thành chữ Nôm, ngày nay tiếng Việt dùng bảng chữ cái Latinh, gọi là chữ Quốc Ngữ, cùng các dấu thanh để viết...
Huyện đảo tiền tiêu Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh là nơi duy nhất trong cả nước được Chủ tịch Hồ Chí Minh đồng ý dựng tượng của Người lúc sinh thời. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh hướng ra Biển Đông luôn có một vị trí đặc biệt trong trái tim của những người con huyện đảo nói riêng và cả nước nói chung...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Phường Bình Hưng Binh Hung ward | 77107 |
2 | Phường Đức Long Duc Long ward | 77112 |
3 | Phường Đức Nghĩa Duc Nghia ward | 77110 |
4 | Phường Đức Thắng Duc Thang ward | 77106 |
5 | Phường Hàm Tiến Ham Tien ward | 77117 |
6 | Phường Hưng Long Hung Long ward | 77108 |
7 | Phường Lạc Đạo Lac Dao ward | 77111 |
8 | Phường Mũi Né Mui Ne ward | 77118 |
9 | Phường Phú Hài Phu Hai ward | 77116 |
10 | Phường Phú Tài Phu Tai ward | 77114 |
11 | Phường Phú Thủy Phu Thuy ward | 77120 |
12 | Phường Phú Trinh Phu Trinh ward | 77121 |
13 | Phường Thanh Hải Thanh Hai ward | 77109 |
14 | Phường Xuân An Xuan An ward | 77115 |
15 | Xã Phong Nẫm Phong Nam ward | 77122 |
16 | Xã Thiện Nghiệp Thien Nghiep ward | 77119 |
17 | Xã Tiến Lợi Tien Loi ward | 77113 |
18 | Xã Tiến Thành Tien Thanh ward | 77123 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |