Việt Nam là quê hương của đa dạng các dòng máu. Cộng đồng 54 dân tộc được chia thành hàng trăm nhóm nhỏ hơn. Mỗi dân tộc thiểu số lại gìn giữ một nền văn hóa riêng, với các nghi lễ, trang phục, và ngôn ngữ của riêng mình. Cách hay nhất để tìm hiểu về họ là qua các trải nghiệm thực tế như sống cùng người dân bản địa, hay học cách dệt vải với các hoa văn đặc trưng. Văn hóa dân tộc luôn là một điểm sáng hấp dẫn của du lịch Việt Nam.
Việt Nam, quốc hiệu là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là một quốc gia xã hội chủ nghĩa nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp với Lào, Campuchia, Trung Quốc, biển Đông và vịnh Thái Lan. Lãnh thổ Việt Nam xuất hiện con người sinh sống từ thời đại đồ đá cũ, khởi đầu với các nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. Âu Lạc bị nhà Triệu ở phương Bắc thôn tính vào đầu thế kỷ thứ 2 TCN sau đó là thời kỳ Bắc thuộc kéo dài hơn một thiên niên kỷ. Chế độ quân chủ độc lập được tái lập sau chiến thắng của Ngô Quyền trước nhà Nam Hán. Sự kiện này mở đường cho các triều đại độc lập kế tục và sau đó nhiều lần chiến thắng trước các cuộc chiến tranh xâm lược từ phương Bắc cũng như dần mở rộng về phía nam. Thời kỳ Bắc thuộc cuối cùng kết thúc sau chiến thắng trước nhà Minh của nghĩa quân Lam Sơn.
Ngân hàng gen quốc gia Việt Nam bảo tồn 12.300 giống của 115 loài. Chính phủ Việt Nam đã chi 497 triệu đô la Mỹ để duy trì đa dạng sinh học trong năm 2004 và đã thiết lập 126 khu bảo tồn trong đó có 28 vườn quốc gia. Việt Nam có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Vườn quốc gia Phong Nha ‒ Kẻ Bàng cùng 6 khu dự trữ sinh quyển bao gồm Rừng ngập mặn Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Kiên Giang, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nghệ An.
Huyện đảo tiền tiêu Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh là nơi duy nhất trong cả nước được Chủ tịch Hồ Chí Minh đồng ý dựng tượng của Người lúc sinh thời. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh hướng ra Biển Đông luôn có một vị trí đặc biệt trong trái tim của những người con huyện đảo nói riêng và cả nước nói chung...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Sán Xả Hồ San Xa Ho ward | 20619 |
2 | Xã Tả Sử Choóng Ta Su Choong ward | 20630 |
3 | Xã Tân Tiến Tan Tien ward | 20607 |
4 | Xã Thàng Tín Thang Tin ward | 20612 |
5 | Xã Thèn Chu Phìn Then Chu Phin ward | 20610 |
6 | Xã Thông Nguyên Thong Nguyen ward | 20623 |
7 | Xã Tụ Nhân Tu Nhan ward | 20616 |
8 | Xã Túng Sán Tung San ward | 20608 |
9 | Thị trấn Vinh Quang Vinh Quang town | 20606 |
10 | Xã Bản Luốc Ban Luoc ward | 20620 |
11 | Xã Bản Máy Ban May ward | 20613 |
12 | Xã Bản Nhùng Ban Nhung ward | 20629 |
13 | Xã Bản Phùng Ban Phung ward | 20614 |
14 | Xã Chiến Phố Chien Pho ward | 20615 |
15 | Xã Đản Ván Dan Van ward | 20609 |
16 | Xã Hồ Thầu Ho Thau ward | 20621 |
17 | Xã Nậm Dịch Nam Dich ward | 20627 |
18 | Xã Nậm Khòa Nam Khoa ward | 20622 |
19 | Xã Nam Sơn Nam Son ward | 20625 |
20 | Xã Nậm Tỵ Nam Ty ward | 20624 |
21 | Xã Nàng Đôn Nang Don ward | 20617 |
22 | Xã Ngàm Đăng Vài Ngam Dang Vai ward | 20628 |
23 | Xã Pố Lồ Po Lo ward | 20611 |
24 | Xã Pờ Ly Ngài Po Ly Ngai ward | 20618 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |