Đặc sản mỗi vùng miền Việt Nam mang trong mình lối sống địa phương và tinh hoa thiên nhiên nơi đó. Miền Bắc trân trọng những công thức nấu ăn tinh tế, như bát bún thang ngon phải được chuẩn bị trong nhiều giờ. Tại miền Trung, truyền thống ẩm thực hoàng cung và gia vị đặc trưng hòa quyện trong những món ăn độc đáo như cơm sen hay nem lụi. Cá kho tộ và canh chua miền Nam thì đến từ nguồn thủy sản dồi dào, niềm tự hào của đồng bằng sông Cửu Long.
Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên giới trên đất liền dài 4.639 km, đường bờ biển trải dài 3.260 km, có chung đường biên giới trên biển với Thái Lan qua vịnh Thái Lan và với Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Brunei, Malaysia qua Biển Đông. Việt Nam tuyên bố chủ quyền đối với hai thực thể địa lý tranh chấp trên Biển Đông là các quần đảo Hoàng Sa (bị mất kiểm soát trên thực tế) và Trường Sa
Việt Nam có diện tích 331.690 km², nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Chung đường biên giới với ba quốc gia, phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, còn phía đông là biển Đông. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng hơn 96 triệu người, đứng thứ 13 thế giới. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là thành phố lớn thứ hai với 6,2 triệu dân, sau Thành phố Hồ Chí Minh, 8,8 triệu dân.
Dân tộc Việt Nam hay người Việt Nam (đôi khi gọi ngắn gọn là người Việt) là một danh từ chung để chỉ các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam. Một số người cho rằng nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam bắt nguồn từ các dân tộc cổ đại sinh sống trên lục địa Trung Hoa, hoặc cao nguyên Tây Tạng, một số khác cho rằng nguồn gốc chính từ người Việt bản địa. Nhưng căn cứ vào các kết quả nghiên cứu gần đây, xem xét sự hình thành các dân tộc Việt Nam trong sự hình thành các dân tộc khác trong khu vực thì có thể nói rằng tất cả các dân tộc Việt Nam đều có cùng một nguồn gốc, đó là chủng Cổ Mã Lai...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Yên Bình Yen Binh town | 20756 |
2 | Xã Bản Rịa Ban Ria ward | 20763 |
3 | Xã Bằng Lang Bang Lang ward | 20764 |
4 | Xã Hương Sơn Huong Son ward | 20769 |
5 | Xã Nà Khương Na Khuong ward | 20765 |
6 | Xã Tân Bắc Tan Bac ward | 20757 |
7 | Xã Tân Nam Tan Nam ward | 20761 |
8 | Xã Tân Trịnh Tan Trinh ward | Đang cập nhật ... |
9 | Xã Tiên Nguyên Tien Nguyen ward | 20760 |
10 | Xã Tiên Yên Tien Yen ward | 20767 |
11 | Xã Vĩ Thượng Vi Thuong ward | 20768 |
12 | Xã Xuân Giang Xuan Giang ward | 20766 |
13 | Xã Xuân Minh Xuan Minh ward | 20759 |
14 | Xã Yên Hà Yen Ha ward | 20770 |
15 | Xã Yên Thành Yen Thanh ward | 20762 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |