Đặc sản mỗi vùng miền Việt Nam mang trong mình lối sống địa phương và tinh hoa thiên nhiên nơi đó. Miền Bắc trân trọng những công thức nấu ăn tinh tế, như bát bún thang ngon phải được chuẩn bị trong nhiều giờ. Tại miền Trung, truyền thống ẩm thực hoàng cung và gia vị đặc trưng hòa quyện trong những món ăn độc đáo như cơm sen hay nem lụi. Cá kho tộ và canh chua miền Nam thì đến từ nguồn thủy sản dồi dào, niềm tự hào của đồng bằng sông Cửu Long.
Mùi thơm của ly cà phê Việt Nam là chiếc đồng hồ báo thức tuyệt vời. Đất bazan Tây Nguyên màu mỡ nuôi lớn những cây cà phê robusta chất lượng. Những hạt cà phê này là một trong các sản phẩm xuất khẩu được thế giới yêu quý nhất của Việt Nam. Văn hóa cà phê Việt Nam rất đa dạng, bạn dễ dàng đếm được hàng trăm quán cà phê trong các thành phố lớn. Người Việt pha cà phê truyền thống bằng phin nhôm. Ngắm thời gian trôi trong khi chờ ly cà phê nhỏ giọt khiến món uống này thêm phần đậm đà.
Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên giới trên đất liền dài 4.639 km, đường bờ biển trải dài 3.260 km, có chung đường biên giới trên biển với Thái Lan qua vịnh Thái Lan và với Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Brunei, Malaysia qua Biển Đông. Việt Nam tuyên bố chủ quyền đối với hai thực thể địa lý tranh chấp trên Biển Đông là các quần đảo Hoàng Sa (bị mất kiểm soát trên thực tế) và Trường Sa
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, những địa danh ở Quảng Trị như: Hiền Lương- Bến Hải, Vịnh Mốc, Cồn Tiên, Dốc Miếu, Đường 9, Khe Sanh, Tà Cơn, Cửa Việt, Thành Cổ… đã đi vào lịch sử dân tộc. Nhắc đến Quảng Trị nhiều người đều nhớ đến Thành Cổ Quảng Trị với trận chiến ác liệt kéo dài trong suốt 81 ngày đêm. Vậy nên, hòa bình lúc nào cũng là khát vọng cháy bỏng của người dân tỉnh Quảng Trị cũng như của toàn thể nhân dân Việt Nam. Khát vọng hòa bình cũng chính là tâm nguyện của hàng chục vạ
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Phù Ủng Phu Ung ward | 17407 |
2 | Xã Quảng Lãng Quang Lang ward | 17416 |
3 | Xã Quang Vinh Quang Vinh ward | 17413 |
4 | Xã Tân Phúc Tan Phuc ward | 17411 |
5 | Xã Tiền Phong Tien Phong ward | 17423 |
6 | Xã Vân Du Van Du ward | 17412 |
7 | Xã Văn Nhuệ Van Nhue ward | 17417 |
8 | Xã Xuân Trúc Xuan Truc ward | 17414 |
9 | Thị trấn Ân Thi An Thi town | 17406 |
10 | Xã Bắc Sơn Bac Son ward | 17408 |
11 | Xã Bãi Sậy Bai Say ward | 17409 |
12 | Xã Cẩm Ninh Cam Ninh ward | 17419 |
13 | Xã Đa Lộc Da Loc ward | 17421 |
14 | Xã Đặng Lễ Dang Le ward | 17418 |
15 | Xã Đào Dương Dao Duong ward | 17410 |
16 | Xã Hạ Lễ Ha Le ward | 17426 |
17 | Xã Hồ Tùng Mậu Ho Tung Mau ward | 17422 |
18 | Xã Hoàng Hoa Thám Hoang Hoa Tham ward | 17415 |
19 | Xã Hồng Quang Hong Quang ward | 17425 |
20 | Xã Hồng Vân Hong Van ward | 17424 |
21 | Xã Nguyễn Trãi Nguyen Trai ward | 17420 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |