Việt Nam là đất nước trên dải đất hình chữ S, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á, ở phía đông bán đảo Đông Dương, phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào, Campuchia, phía đông nam trông ra biển Đông và Thái Bình Dương. Bờ biển Việt Nam dài 3 260 km, biên giới đất liền dài 4 510 km. Trên đất liền, từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam (theo đường chim bay) dài 1 650km, từ điểm cực Đông sang điểm cực Tây nơi rộng nhất 600km (Bắc bộ), 400 km (Nam bộ), nơi hẹp nhất 50km (Quảng Bình).
Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên giới trên đất liền dài 4.639 km, đường bờ biển trải dài 3.260 km, có chung đường biên giới trên biển với Thái Lan qua vịnh Thái Lan và với Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Brunei, Malaysia qua Biển Đông. Việt Nam tuyên bố chủ quyền đối với hai thực thể địa lý tranh chấp trên Biển Đông là các quần đảo Hoàng Sa (bị mất kiểm soát trên thực tế) và Trường Sa
Lịch sử Việt Nam được bắt đầu từ 1 đến 2 ngàn năm trước Công Nguyên. Trải qua nhiều thế kỷ với các triều đại Lý, Trần, Lê, Nguyễn, từ giữa thế kỷ 19, Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp. Sau Cách mạng tháng Tám, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được khai sinh. Trận Điện Biên Phủ năm 1954 đánh dấu sự chấm dứt của người Pháp trên lãnh thổ, nhưng Việt Nam bị chia thành hai quốc gia: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ở miền Bắc và Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam. Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, nước Việt Nam thống nhất và từ ngày 2 tháng 7 năm 1976, chính thức mang tên Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Cụm di tích Ao Bà Om, chùa Âng, Bảo tàng Văn hóa dân tộc Khmer nằm ở phường 8, thành phố Trà Vinh là danh lam thắng cảnh, di tích văn hóa, lịch sử nổi tiếng của tỉnh Trà Vinh cũng như cả khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Đây cũng là niềm tự hào của đồng bảo KhMer.
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Phường An Tảo An Tao ward | 17107 |
2 | Phường Hiến Nam Hien Nam ward | 17106 |
3 | Phường Hồng Châu Hong Chau ward | 17110 |
4 | Phường Lam Sơn Lam Son ward | 17108 |
5 | Phường Lê Lợi Le Loi ward | 17109 |
6 | Phường Minh Khai Minh Khai ward | 17111 |
7 | Phường Quang Trung Quang Trung ward | 17112 |
8 | Xã Bảo Khê Bao Khe ward | 17113 |
9 | Xã Hoàng Hanh Hoang Hanh ward | 17122 |
10 | Xã Hồng Nam Hong Nam ward | 17116 |
11 | Xã Hùng Cường Hung Cuong ward | 17119 |
12 | Xã Liên Phương Lien Phuong ward | 17115 |
13 | Xã Phú Cường Phu Cuong ward | 17118 |
14 | Xã Phương Chiểu Phuong Chieu ward | 17120 |
15 | Xã Quảng Châu Quang Chau ward | 17117 |
16 | Xã Tân Hưng Tan Hung ward | 17121 |
17 | Xã Trung Nghĩa Trung Nghia ward | 17114 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |