Với một quá trình lịch sử đấu tranh chống kẻ thù xâm lược để bảo vệ bờ cõi, giành tự do, độc lập và xây dựng đất nước có từ hàng ngàn năm của người Việt cùng sự hội tụ của 54 thành phần dân tộc khác nhau đã góp phần tạo nên sự đa dạng, phong phú và đặc sắc cho nền văn hóa của Việt Nam.
Việt Nam là một trong những quốc gia có nền văn hóa đặc sắc và mang những nét độc đáo rất riêng mà không một quốc gia nào trên thế giới có được. Sự khác biệt tạo nên sự ấn tượng cho nền văn hóa của Việt Nam có thể nhắc đến như trang phục, phong tục tập quán, ẩm thực. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn hiểu biết hơn về văn hóa Việt Nam.
Việt Nam có diện tích 331.690 km², nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Chung đường biên giới với ba quốc gia, phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, còn phía đông là biển Đông. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng hơn 96 triệu người, đứng thứ 13 thế giới. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là thành phố lớn thứ hai với 6,2 triệu dân, sau Thành phố Hồ Chí Minh, 8,8 triệu dân.
Ẩm thực là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý phối trộn gia vị và những thói quen ăn uống nói chung của mọi người Việt trên đất nước Việt Nam. Tuy hầu như có ít nhiều có sự khác biệt, ẩm thực Việt Nam vẫn bao hàm ý nghĩa khái quát nhất để chỉ tất cả những món ăn phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số nhưng đã tương đối phổ thông trong cộng đồng người Việt...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Di Linh Di Linh town | 66706 |
2 | Xã Bảo Thuận Bao Thuan ward | 66711 |
3 | Xã Đinh Lạc Dinh Lac ward | 66714 |
4 | Xã Đinh Trang Hòa Dinh Trang Hoa ward | 66718 |
5 | Xã Đinh Trang Thượng Dinh Trang Thuong ward | 66716 |
6 | Xã Gia Bắc Gia Bac ward | 66724 |
7 | Xã Gia Hiệp Gia Hiep ward | 66713 |
8 | Xã Gung Ré Gung Re ward | 66710 |
9 | Xã Hòa Bắc Hoa Bac ward | 66722 |
10 | Xã Hòa Nam Hoa Nam ward | 66721 |
11 | Xã Hòa Ninh Hoa Ninh ward | 66720 |
12 | Xã Hòa Trung Hoa Trung ward | 66719 |
13 | Xã Liên Đầm Lien Dam ward | 66709 |
14 | Xã Sơn Điền Son Dien ward | 66723 |
15 | Xã Tam Bố Tam Bo ward | 66712 |
16 | Xã Tân Châu Tan Chau ward | 66708 |
17 | Xã Tân Lâm Tan Lam ward | 66717 |
18 | Xã Tân Nghĩa Tan Nghia ward | 66707 |
19 | Xã Tân Thượng Tan Thuong ward | 66715 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |