Ngân hàng gen quốc gia Việt Nam bảo tồn 12.300 giống của 115 loài. Chính phủ Việt Nam đã chi 497 triệu đô la Mỹ để duy trì đa dạng sinh học trong năm 2004 và đã thiết lập 126 khu bảo tồn trong đó có 28 vườn quốc gia. Việt Nam có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Vườn quốc gia Phong Nha ‒ Kẻ Bàng cùng 6 khu dự trữ sinh quyển bao gồm Rừng ngập mặn Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Kiên Giang, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nghệ An.
Tôn giáp ở Việt Nam khá đa dạng, gồm có Phật giáo (cả Đại thừa, Tiểu thừa và một số nhóm cải biên như Hòa Hảo, Tứ Ân Hiếu nghĩa); Kitô giáo (gồm Công giáo và Tin Lành); tôn giáo nội sinh như đạo Cao Đài; và một số tôn giáo khác (Ấn Độ giáo và Hồi giáo). Các loại hình tín ngưỡng dân gian cũng có nhiều ảnh hưởng. Đa số người dân Việt Nam coi mình là không theo tôn giáo, mặc dù họ vẫn đến các địa điểm tôn giáo mỗi năm vài lần...
Ẩm thực là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý phối trộn gia vị và những thói quen ăn uống nói chung của mọi người Việt trên đất nước Việt Nam. Tuy hầu như có ít nhiều có sự khác biệt, ẩm thực Việt Nam vẫn bao hàm ý nghĩa khái quát nhất để chỉ tất cả những món ăn phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số nhưng đã tương đối phổ thông trong cộng đồng người Việt...
Sân khấu dân gian có nhiều hình thức và tồn tại lâu đời như hát chèo, hát tuồng, múa rối nước...và mới hơn như cải lương, kịch dân ca. Chèo là hình thức kể chuyện bằng sân khấu, lấy sân khấu và diễn viên làm phương tiện giao lưu với công chúng. Nội dung của các vở chèo lấy từ truyện cổ tích, truyện Nôm, mang giá trị hiện thực và tư tưởng sâu sắc, đồng thời thể hiện tính dân tộc Việt. Sân khấu chèo đơn giản, với các diễn viên có thể không chuyên, biểu diễn ngẫu hứng...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Đức Hòa Duc Hoa town | 82722 |
2 | Thị trấn Hậu Nghĩa Hau Nghia town | 82706 |
3 | Thị trấn Hiệp Hòa Hiep Hoa town | 82714 |
4 | Xã An Ninh Đông An Ninh Dong ward | 82710 |
5 | Xã An Ninh Tây An Ninh Tay ward | 82712 |
6 | Xã Đức Hòa Đông Duc Hoa Dong ward | 82721 |
7 | Xã Đức Hòa Hạ Duc Hoa Ha ward | 82724 |
8 | Xã Đức Hòa Thượng Duc Hoa Thuong ward | 82718 |
9 | Xã Đức Lập Hạ Duc Lap Ha ward | 82708 |
10 | Xã Đức Lập Thượng Duc Lap Thuong ward | 82707 |
11 | Xã Hiệp Hòa Hiep Hoa ward | 82713 |
12 | Xã Hòa Khánh Đông Hoa Khanh Dong ward | 82717 |
13 | Xã Hòa Khánh Nam Hoa Khanh Nam ward | 82723 |
14 | Xã Hòa Khánh Tây Hoa Khanh Tay ward | 82716 |
15 | Xã Hựu Thạnh Huu Thanh ward | 82725 |
16 | Xã Lộc Giang Loc Giang ward | 82711 |
17 | Xã Mỹ Hạnh Bắc My Hanh Bac ward | 82719 |
18 | Xã Mỹ Hạnh Nam My Hanh Nam ward | 82720 |
19 | Xã Tân Mỹ Tan My ward | 82709 |
20 | Xã Tân Phú Tan Phu ward | 82715 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |