Ngân hàng gen quốc gia Việt Nam bảo tồn 12.300 giống của 115 loài. Chính phủ Việt Nam đã chi 497 triệu đô la Mỹ để duy trì đa dạng sinh học trong năm 2004 và đã thiết lập 126 khu bảo tồn trong đó có 28 vườn quốc gia. Việt Nam có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Vườn quốc gia Phong Nha ‒ Kẻ Bàng cùng 6 khu dự trữ sinh quyển bao gồm Rừng ngập mặn Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Kiên Giang, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nghệ An.
Việt Nam có diện tích 331.690 km², nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Chung đường biên giới với ba quốc gia, phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, còn phía đông là biển Đông. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng hơn 96 triệu người, đứng thứ 13 thế giới. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là thành phố lớn thứ hai với 6,2 triệu dân, sau Thành phố Hồ Chí Minh, 8,8 triệu dân.
Tôn giáp ở Việt Nam khá đa dạng, gồm có Phật giáo (cả Đại thừa, Tiểu thừa và một số nhóm cải biên như Hòa Hảo, Tứ Ân Hiếu nghĩa); Kitô giáo (gồm Công giáo và Tin Lành); tôn giáo nội sinh như đạo Cao Đài; và một số tôn giáo khác (Ấn Độ giáo và Hồi giáo). Các loại hình tín ngưỡng dân gian cũng có nhiều ảnh hưởng. Đa số người dân Việt Nam coi mình là không theo tôn giáo, mặc dù họ vẫn đến các địa điểm tôn giáo mỗi năm vài lần...
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, những địa danh ở Quảng Trị như: Hiền Lương- Bến Hải, Vịnh Mốc, Cồn Tiên, Dốc Miếu, Đường 9, Khe Sanh, Tà Cơn, Cửa Việt, Thành Cổ… đã đi vào lịch sử dân tộc. Nhắc đến Quảng Trị nhiều người đều nhớ đến Thành Cổ Quảng Trị với trận chiến ác liệt kéo dài trong suốt 81 ngày đêm. Vậy nên, hòa bình lúc nào cũng là khát vọng cháy bỏng của người dân tỉnh Quảng Trị cũng như của toàn thể nhân dân Việt Nam. Khát vọng hòa bình cũng chính là tâm nguyện của hàng chục vạ
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Hưng Lợi Hung Loi ward | 44527 |
2 | Xã Hưng Mỹ Hung My ward | 44518 |
3 | Xã Hưng Nghĩa Hung Nghia ward | Đang cập nhật ... |
4 | Xã Hưng Phúc Hung Phuc ward | 44520 |
5 | Xã Hưng Tân Hung Tan ward | 44512 |
6 | Xã Hưng Tây Hung Tay ward | 44507 |
7 | Xã Hưng Thành Hung Thanh ward | Đang cập nhật ... |
8 | Xã Hưng Thịnh Hung Thinh ward | 44519 |
9 | Xã Hưng Thông Hung Thong ward | 44513 |
10 | Xã Hưng Trung Hung Trung ward | 44510 |
11 | Xã Hưng Yên Hung Yen ward | 44508 |
12 | Xã Hưng Yên Bắc Hung Yen Bac ward | 44509 |
13 | Xã Long Xá Long Xa ward | Đang cập nhật ... |
14 | Xã Xuân Lam Xuan Lam ward | Đang cập nhật ... |
15 | Thị trấn Hưng Nguyên Hung Nguyen town | 44506 |
16 | Xã Châu Nhân Chau Nhan ward | Đang cập nhật ... |
17 | Xã Hưng Đạo Hung Dao ward | 44511 |
18 | Xã Hưng Lĩnh Hung Linh ward | 44517 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |