Việt Nam là đất nước trên dải đất hình chữ S, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á, ở phía đông bán đảo Đông Dương, phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào, Campuchia, phía đông nam trông ra biển Đông và Thái Bình Dương. Bờ biển Việt Nam dài 3 260 km, biên giới đất liền dài 4 510 km. Trên đất liền, từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam (theo đường chim bay) dài 1 650km, từ điểm cực Đông sang điểm cực Tây nơi rộng nhất 600km (Bắc bộ), 400 km (Nam bộ), nơi hẹp nhất 50km (Quảng Bình).
Mùi thơm của ly cà phê Việt Nam là chiếc đồng hồ báo thức tuyệt vời. Đất bazan Tây Nguyên màu mỡ nuôi lớn những cây cà phê robusta chất lượng. Những hạt cà phê này là một trong các sản phẩm xuất khẩu được thế giới yêu quý nhất của Việt Nam. Văn hóa cà phê Việt Nam rất đa dạng, bạn dễ dàng đếm được hàng trăm quán cà phê trong các thành phố lớn. Người Việt pha cà phê truyền thống bằng phin nhôm. Ngắm thời gian trôi trong khi chờ ly cà phê nhỏ giọt khiến món uống này thêm phần đậm đà.
Ngân hàng gen quốc gia Việt Nam bảo tồn 12.300 giống của 115 loài. Chính phủ Việt Nam đã chi 497 triệu đô la Mỹ để duy trì đa dạng sinh học trong năm 2004 và đã thiết lập 126 khu bảo tồn trong đó có 28 vườn quốc gia. Việt Nam có 2 di sản thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long và Vườn quốc gia Phong Nha ‒ Kẻ Bàng cùng 6 khu dự trữ sinh quyển bao gồm Rừng ngập mặn Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Kiên Giang, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nghệ An.
Áo dài không chỉ tôn lên vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm của phụ nữ Việt mà nó còn thể hiện sự kín đáo, e lệ và sức cuốn hút lạ lùng. Áo dài ngày nay càng trở nên đa dạng về hình dáng cũng như màu sắc, họa tiết nhưng nó vẫn luôn giữ được vẹn nguyên hình dáng vẻ truyền thống sẵn có.
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Vũ Đông Vu Dong ward | 06124 |
2 | Xã Vũ Lạc Vu Lac ward | 06123 |
3 | Xã Vũ Phúc Vu Phuc ward | 06119 |
4 | Phường Bồ Xuyên Bo Xuyen ward | 06108 |
5 | Phường Đề Thám De Tham ward | 06107 |
6 | Phường Hoàng Diệu Hoang Dieu ward | 06110 |
7 | Phường Kỳ Bá Ky Ba ward | 06118 |
8 | Phường Lê Hồng Phong Le Hong Phong ward | 06109 |
9 | Phường Phú Khánh Phu Khanh ward | 06117 |
10 | Phường Quang Trung Quang Trung ward | 06121 |
11 | Phường Tiền Phong Tien Phong ward | 06114 |
12 | Phường Trần Hưng Đạo Tran Hung Dao ward | 06106 |
13 | Phường Trần Lãm Tran Lam ward | 06122 |
14 | Xã Đông Hòa Dong Hoa ward | 06113 |
15 | Xã Đông Mỹ Dong My ward | 06111 |
16 | Xã Đông Thọ Dong Tho ward | 06112 |
17 | Xã Phú Xuân Phu Xuan ward | 06116 |
18 | Xã Tân Bình Tan Binh ward | 06115 |
19 | Xã Vũ Chính Vu Chinh ward | 06120 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |