Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên giới trên đất liền dài 4.639 km, đường bờ biển trải dài 3.260 km, có chung đường biên giới trên biển với Thái Lan qua vịnh Thái Lan và với Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Brunei, Malaysia qua Biển Đông. Việt Nam tuyên bố chủ quyền đối với hai thực thể địa lý tranh chấp trên Biển Đông là các quần đảo Hoàng Sa (bị mất kiểm soát trên thực tế) và Trường Sa
Trang phục của Việt Nam rất đa dạng, phong phú nhưng gây ấn tượng nhất đối với mọi người nhất có thể kể đến là áo dài và áo tứ thân. Bộ trang phục mang dáng dấp và linh hồn nước Việt và khi nhắc đến mọi người sẽ nghĩ ngay đến Việt Nam đó chính bộ áo dài truyền thống. Áo dài truyền thống gồm áo dài xẻ thành 2 tà trước và sau, quần dài chấm gót, chất liệu là lụa hoặc vải trơn, màu sắc và họa tiết đa dạng.
Lịch sử Việt Nam được bắt đầu từ 1 đến 2 ngàn năm trước Công Nguyên. Trải qua nhiều thế kỷ với các triều đại Lý, Trần, Lê, Nguyễn, từ giữa thế kỷ 19, Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp. Sau Cách mạng tháng Tám, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được khai sinh. Trận Điện Biên Phủ năm 1954 đánh dấu sự chấm dứt của người Pháp trên lãnh thổ, nhưng Việt Nam bị chia thành hai quốc gia: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ở miền Bắc và Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam. Sau sự kiện 30 tháng 4 năm 1975, nước Việt Nam thống nhất và từ ngày 2 tháng 7 năm 1976, chính thức mang tên Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Dân tộc Việt Nam hay người Việt Nam (đôi khi gọi ngắn gọn là người Việt) là một danh từ chung để chỉ các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam. Một số người cho rằng nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam bắt nguồn từ các dân tộc cổ đại sinh sống trên lục địa Trung Hoa, hoặc cao nguyên Tây Tạng, một số khác cho rằng nguồn gốc chính từ người Việt bản địa. Nhưng căn cứ vào các kết quả nghiên cứu gần đây, xem xét sự hình thành các dân tộc Việt Nam trong sự hình thành các dân tộc khác trong khu vực thì có thể nói rằng tất cả các dân tộc Việt Nam đều có cùng một nguồn gốc, đó là chủng Cổ Mã Lai...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Xã Hạ Trung Ha Trung ward | 41409 |
2 | Xã Kỳ Tân Ky Tan ward | 41427 |
3 | Xã Lũng Cao Lung Cao ward | 41413 |
4 | Xã Lũng Niêm Lung Niem ward | 41415 |
5 | Xã Lương Ngoại Luong Ngoai ward | 41407 |
6 | Xã Lương Nội Luong Noi ward | 41408 |
7 | Xã Lương Trung Luong Trung ward | 41420 |
8 | Xã Thành Lâm Thanh Lam ward | 41416 |
9 | Xã Thành Sơn Thanh Son ward | 41414 |
10 | Xã Thiết Kế Thiet Ke ward | 41426 |
11 | Xã Thiết Ống Thiet Ong ward | 41425 |
12 | Xã Văn Nho Van Nho ward | 41428 |
13 | Xã Điền Trung Dien Trung ward | 41421 |
14 | Thị trấn Cành Nàng Canh Nang town | 41406 |
15 | Xã Ái Thượng Ai Thuong ward | 41418 |
16 | Xã Ban Công Ban Cong ward | 41411 |
17 | Xã Cổ Lũng Co Lung ward | 41412 |
18 | Xã Điền Hạ Dien Ha ward | 41422 |
19 | Xã Điền Lư Dien Lu ward | 41419 |
20 | Xã Điền Quang Dien Quang ward | 41424 |
21 | Xã Điền Thượng Dien Thuong ward | 41423 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |