Chào các bạn! Câu chào luôn được người Việt coi trọng trong giao tiếp, nó như mang đến sự suôn sẻ và may mắn cho một sự khởi đầu mới hay một ngày mới. Người Việt có câu “Lời chào cao hơn mâm cỗ” là thể hiện sự tôn trọng và lịch sự trong giao tiếp đối với người đối diện. Lời chào còn thể hiện sự thân thiện, tính hiếu khách của người Việt. Vì vậy, các bạn đi đến đâu trên đất nước Việt Nam hay gặp bất cứ ai bạn đều nhận được một lời chào đấy!
Việt Nam có diện tích 331.690 km², nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Chung đường biên giới với ba quốc gia, phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, còn phía đông là biển Đông. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng hơn 96 triệu người, đứng thứ 13 thế giới. Hà Nội, thủ đô của Việt Nam là thành phố lớn thứ hai với 6,2 triệu dân, sau Thành phố Hồ Chí Minh, 8,8 triệu dân.
Sân khấu dân gian có nhiều hình thức và tồn tại lâu đời như hát chèo, hát tuồng, múa rối nước...và mới hơn như cải lương, kịch dân ca. Chèo là hình thức kể chuyện bằng sân khấu, lấy sân khấu và diễn viên làm phương tiện giao lưu với công chúng. Nội dung của các vở chèo lấy từ truyện cổ tích, truyện Nôm, mang giá trị hiện thực và tư tưởng sâu sắc, đồng thời thể hiện tính dân tộc Việt. Sân khấu chèo đơn giản, với các diễn viên có thể không chuyên, biểu diễn ngẫu hứng...
Huyện đảo tiền tiêu Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh là nơi duy nhất trong cả nước được Chủ tịch Hồ Chí Minh đồng ý dựng tượng của Người lúc sinh thời. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh hướng ra Biển Đông luôn có một vị trí đặc biệt trong trái tim của những người con huyện đảo nói riêng và cả nước nói chung...
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |
---|---|---|
1 | Thị trấn Rừng Thông Rung Thong town | 40806 |
2 | Xã Đông Hòa Dong Hoa ward | 40815 |
3 | Xã Đông Hoàng Dong Hoang ward | 40810 |
4 | Xã Đông Khê Dong Khe ward | 40809 |
5 | Xã Đông Minh Dong Minh ward | 40813 |
6 | Xã Đông Nam Dong Nam ward | 40820 |
7 | Xã Đông Ninh Dong Ninh ward | 40811 |
8 | Xã Đông Phú Dong Phu ward | 40818 |
9 | Xã Đông Quang Dong Quang ward | 40819 |
10 | Xã Đông Thanh Dong Thanh ward | 40808 |
11 | Xã Đông Thịnh Dong Thinh ward | 40814 |
12 | Xã Đông Tiến Dong Tien ward | 40807 |
13 | Xã Đông Văn Dong Van ward | 40817 |
14 | Xã Đông Yên Dong Yen ward | 40816 |
No. | Xã/ Phường (Wards) | Zipcode |